Phân tích từng phần trong ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2021. 2.1. Phần ngữ âm. Đối với đề thi môn tiếng Anh năm 2021, sẽ gồm 4 câu hỏi liên quan đến phần phát âm và trọng âm. Nên các bạn cần nắm vững nguyên tắc phát âm và nhấn trọng âm như -ed, -s, -es,….
Chuyên đề phát âm trong tiếng Anh THPT Quốc Gia 2022. Nằm trong bộ tài liệu Tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh thi THPT Quốc gia, Lý thuyết & bài tập chuyên đề phát âm có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu chuyên đề phát âm ôn thi tốt
100 bài tập về phát âm + trọng âm chọn lọc có đáp án kèm giải thích chi tiết. Luyện Thi Vật Lý. Education. Thi THPT Quốc gia
6. Ứng dụng giải đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2019. Trong kỳ thi THPT quốc gia môn Tiếng Anh, dạng bài liên quan đến trọng âm sẽ yêu cầu thí sinh tìm từ cócách đánh trọng âmkhác với những từ còn lại.
Tự Học Đột Phá Trọng Âm - Phát Âm Tiếng Anh Pdf, Tự Học Luyện Thi Thpt Quốc Gia Môn Tiếng Anh - Hoàng Thái Dương, Từ Vựng Ngữ Pháp Trang Anh 7, Thần tốc luyện đề chinh phục kì thi THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh tập 2 Trần Thị Trang , Trọng Tâm Kiến Thức Ôn Thi THPT Trang Anh 2021, VŨ THỊ MAI PHƯƠNG BỨT PHÁ ĐIỂM
. Từ lâu, trong các kỳ thi THPT Quốc gia thì các bài tập trọng âm luôn là một phần không thể thiếu trong các cấu trúc, ma trận của kỳ ti vô cùng quan trọng này. Bài viết này, hãy cùng ôn lại các kiến thức cũng như làm qua các bài tập về trọng âm chuẩn đề THPT Quốc gia thường, đối với các động từ có 2 âm tiết thì đa số trọng âm sẽ được nhấn vào âm thứ dụAccept /əkˈsept/Expect/ɪkˈspekt/Invite /ɪnˈvaɪt/Provide /prəˈvaɪd/Refuse /rɪˈfjuːz/Repeat /rɪˈpiːt/Ngoài ra, đối với các động từ có âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bằng en, er, age, ish thì sẽ nhấn âm tại âm thứ dụListen / / / thêm200 từ vựng chủ đề nghề nghiệp tiếng AnhTổng hợp 100 từ vựng về con vật tiếng Anh thông dụng nhấtThe number of là gì? Phân biệt number of và amount ofCách nhấn trọng âm đối với danh từ và tính từ có 2 âm tiếtĐối với danh từ hoặc tính từ có hai âm tiết thì đa số trọng âm sẽ thường được nhấn vào âm thứ dụ Angel / / / tự với động từ, đối với danh từ và tính từ cũng sẽ có một số trường hợp ngoại /əˈləʊnDesign /dɪˈzaɪn/Today /təˈdeɪ/Cách nhấn trọng âm đối với danh động từ có 2 âm tiếtĐặc biệt hơn, trong tiếng Anh sẽ có những từ vừa là động từ vừa là danh từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh và trường hợp sử dụng khác nhau. Nếu rơi vào động từ, thì từ đó sẽ được nhấn âm ở trọng âm thứ hai. Ngược lại, nếu rơi vào danh từ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ dụVí dụDanh từĐộng từExport/ ra, trong tiếng Anh còn có một số từ vừa là động từ vừa là danh từ, tuy nhiên trọng âm của những từ này vẫn không hề thay dụDanh từĐộng từPromise/ nhấn trọng âm đối với các từ có 3 âm tiết trở lênĐối với các từ có âm đuôi là IC, ICS, IAN, TION, SIONPhần lớn, các từ có 3 âm tiết và kết thúc với phần đuôi là Ic, Ics, Ian, Tion, Sion thì trọng âm sẽ rơi vào âm liền kề phía dụDecision / / / với các từ có âm đuôi là ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUEHầu hết, các từ có 3 âm tiết kết thúc bằng Ade, Ee, Ese, Eer, Oo, Ique thì trọng âm sẽ rơi vào chính những âm tiết dụJapanese / / / với các từ có âm đuôi là AL, FUL, YĐối với các từ có 3 âm tiết trở lên và kết thúc bằng đuôi Al, Ful, Y thì trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết thứ 3 theo thứ tự đếm từ cuối lên dụMineral / / / bài tập về trọng âm có đáp án chuẩn đề THPT Quốc giaBài tập 1 Dựa vào kiến thức đã học hãy chọn ra những từ có trọng âm khác với những từ còn lại1. A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy2. A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous3. A. loyalty B. success C. incapable D. sincere4. A. carefully B. correctly C. seriously D. personally5. A. excited B. interested C. confident D. memorable6. A organize B. decorate C. divorce D. promise7. A. refreshment B. horrible C. exciting D. intention8. A. knowledge B. maximum C. athletics D. marathon9. A. difficult B. relevant C. volunteer D. interesting10. A. confidence B. supportive C. solution D. obedient11. A. whenever B. mischievous C. hospital D. separate12. A. introduction B. delegate C. marvelous D. currency13. A. develop B. conduction C. partnership D. majority14. A. counterpart B. measurement C. romantic D. attractive15. A. government B. technical C. parallel D. understand16. A. Pyramid B. Egyptian C. belongs D. century17. A. construction B. suggestion C. accurate D. Hi-jacket18. A. dedicate B. impressive C. reminder D. descendant19. A. remember B. company C. technical D. interview20. A. electric B. computer C. fascinate D. fantastic21. A. domestic B. investment C. substantial D. undergo22. A. confident B. influence C. computer D. remember23. A. optimist B. powerful C. terrorist D. contrary24. A. government B. destruction C. contribute D. depression25. A. institute B. consumption C. specific D. encounter26. A. tableland B. apparent C. atmosphere D. applicant27. A. vulnerable B. satellite C. eleven D. element28. A. arrival B. technical C. proposal D. approval29. A. empire B. employer C. conductor D. TransistorĐáp ánB DABACBCCAAACCDCDAACDCDABBCBABài tập 2 Dựa vào kiến thức đã học hãy chọn ra những từ có trọng âm khác với những từ còn lại1. A. rough B. sum C. utter D. union2. A. noon B. tool C. blood D. spoon3. A. chemist B. chicken C. church D. century4. A. thought B. tough C. taught D. bought5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship7. A. knit B. hide C. tide D. fly8. A. put B. could C. push D. moon9. A. how B. town C. power D. slow10. A. talked B. naked C. asked D. likedĐáp án1. D 2. C 3. A 4. B 5. A 6. A7. A8. D 9. D 10. BBài tập 3 Dựa vào kiến thức đã học hãy chọn ra những từ có trọng âm khác với những từ còn lại1. A. hear B. clear C. bear D. ear2. A. heat B. great C. beat D. break3. A. blood B. pool C. food D. tool4. A. university B. unique C. unit D. undo5. A. mouse B. could C. would D. put6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted7. A. course B. court C. pour D. courage8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted9. A. new B. sew C. few D. nephew10. A. sun B. sure C. success D. sortĐáp án1. C 2. B3. A4. D5. A6. C7. D8. D9. B10. BBài tập 4 Dựa vào kiến thức đã học hãy chọn ra những từ có trọng âm khác với những từ còn lại1. A. month B. much C. come D. home2. A. wood B. food C. look D. foot3. A. post B. though C. how D. clothes4. A. beard B. bird C. learn D. turn5. A. false B. laugh C. glass D. after6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera10. A. thank B. band C. complain D. insertĐáp án1. D2. B3. C4. A5. A6. C7. A8. A9. B10. ABài tập 5 Dựa vào kiến thức đã học hãy chọn ra những từ có trọng âm khác với những từ còn lại1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama2. A. both B. tenth C. myth D. with3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then5. A. lays B. says C. stays D. plays6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus7. A. sign B. minor C. rival D. trivial8. A. message B. privilege C. college D. collage9. A. beard B. rehearse C. hearsay A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocriteĐáp án1. D 2. D3. B4. D5. B6. C7. D8. D9. B10. ATổng kếtBài viết này, chúng tôi đã giúp quý độc giả có thể ôn lại các kiến thức, quy tắc về nhấn âm cũng như cung cấp đến các bạn những bài tập trọng âm có đáp án theo chuẩn đề của kỳ thi THPT Quốc gia. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thể ôn tập lại các kiến thức về trọng âm đã học và đạt được các kết quả cao nhất trong kỳ thi Reading
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới tập Ngữ âm tiếng Anh cơ bản ôn thi THPT Quốc gia năm 2022 có đáp án giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức đã học về các quy tắc phát âm tiếng Anh hiệu thêm các thông tin về 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm thi THPT Quốc gia 2022 có đáp án
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh có đáp ánChuyên đề Phát âm Tiếng AnhBài trắc nghiệm trực tuyến dạng bài tập Phát âm trong Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2018 do sưu tầm và đăng tải. Bài tập Phát âm Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về các quy tắc phát âm, hay những trường hợp đặc biệt trong Tiếng Anh. Chúc các em học sinh lớp 12 ôn thi môn Tiếng Anh kì thi THPT Quốc Gia năm 2018 hiệu số bài tập theo chuyên đề khác1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. opened B. knocked C. occured D. played 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7. A. packed B. announced C. added D. worked 8. A. watched B. followed C. phoned D. referred 9. A. agreed B. succeeded C. loved D. smiled 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. spams B. works C. sits D. laughs 12. A. fixes B. mixes C. goes D. watches 13. A. holds B. replies C. notes D. sings 14. A. drops B. kicks C. sees D. hopes 15. A. buildings B. schools C. zoos D. markets 16. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 17. A. keeps B. cleans C. gives D. prepares 18. A. loses B. houses C. rises D. shoes 19. A. types B. sites C. changes D. cokes 20. A. drinks B. rids C. travels D. leaves 21. A. breath B. breathe C. thank D. threat 22. A. thing B. threaten C. thought D. than 23. A. says B. pays C. stays D. bays 24. A. occupy B. study C. puppy D. ready 25. A. clinic B. culture C. conical D. century 26. A. sure B. soup C. sugar D. machine 27. A. nut B. bury C. but D. young 28. A. cow B. shower C. brow D. crow 29. A. give B. five C. drive D. hive 30. A. easy B. seat C. learn D. eat Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
bài tập phát âm thi thpt quốc gia